xanthogenate

xanthogenate

  • Natri (Kali) Isobutyl Xanthate(Sibx, pibx)

    Natri (Kali) Isobutyl Xanthate(Sibx, pibx)

    Natri isobutylxanthate là chất rắn dạng bột hoặc dạng que màu vàng lục nhạt có mùi hăng, dễ tan trong nước và dễ bị phân hủy trong môi trường axit.

  • Natri Isopropyl Xanthate (Sipx)

    Natri Isopropyl Xanthate (Sipx)

    Natri Isopropyl xanthate SIPX ( CAS: 140-93-2 ) là một chất thu gom quặng sunfua kim loại màu mạnh, chọn lọc tốt hơn, được sử dụng rộng rãi trong tuyển nổi đồng, molypden, kẽm sunfua của các bộ sưu tập tuyển nổi quặng sắt auriferous tốt hơn.Đối với vàng và tỷ lệ thu hồi vàng đồng-vàng có lợi thế rõ ràng đối với quặng oxit đồng-chì chịu lửa có thể thu được kết quả khả quan.Thường được sử dụng trong quá trình tuyển nổi thô và xác thối.

  • Nhà sản xuất Kali (Iso)Amyl Xanthate chất lượng cao

    Nhà sản xuất Kali (Iso)Amyl Xanthate chất lượng cao

    Thành phần chính:
    Kali n-(iso)amylxanthate

    Đặc tính:
    Dạng bột (hoặc dạng hạt) màu xám và xám nhạt, dễ tan trong nước, dễ chảy nước, mùi hắc.

    Đăng kí:
    Kali (Iso)Amyl Xanthate là chất thu gom để tuyển nổi quặng sunfua kim loại, có khả năng thu gom mạnh và độ chọn lọc kém.Nó là một chất thu gom tốt để tuyển nổi quặng sunfua đồng-niken và pyrit chứa vàng.Chỉ tiêu chất lượng: Chỉ tiêu dự án (sản phẩm khô) Chỉ tiêu (sản phẩm tổng hợp) Hàm lượng hoạt chất % ≥ 90.0 ≥ 84.0 Hàm lượng kiềm tự do % ≤ 0.2 ≤ 0.4 Nước và chất bay hơi % ≤ 4.0 ≤ 10.0

  • bán buôn Kali Isobutyl Xanthate

    bán buôn Kali Isobutyl Xanthate

    đặc điểm:
    Dạng bột (hoặc dạng hạt) màu xám và xám nhạt, dễ tan trong nước, dễ chảy nước, mùi hắc.

  • Natri (iso)amyl Xanthate chất lượng cao

    Natri (iso)amyl Xanthate chất lượng cao

    Thành phần chính:natri n-(iso)amyl xanthat

    Đặc tính:Dạng bột (hoặc dạng hạt) màu vàng và vàng nhạt, dễ tan trong nước, dễ chảy, mùi hắc.

  • Mặc quần áo bằng Natri Ethyl Xanthate (Giới tính)

    Mặc quần áo bằng Natri Ethyl Xanthate (Giới tính)

    Thành phần chính:Natri Etylxanthate

    Công thức cấu tạo:

    Đặc tính: Dạng bột (hoặc dạng hạt) màu vàng, vàng nhạt, dễ tan trong nước, dễ chảy, mùi hắc.